Flycam DJI Mini 3 Pro
Giá gốc 17,590,000₫
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản
Ngân hàng
•••••
Chủ TK: Nguyễn Thanh Vân
1. Techcombank : 2021111111
2. Vietcombank (vcb): 0071000942528
DJI MINI 3 PRO
DJI Mini 3 Pro – Phiên bản flycam sở hữu thiết kế nhỏ gọn đúng chuẩn cùng hàng loạt cải tiến về tính năng, nổi trội hơn hẳn so với DJI Mini 2, điển hình như: Cảm biến 1/1.3 inch CMOS 48MP, khả năng quay video 4K60fps, hỗ trợ quay dọc, hệ thống truyền O3 hiện đại nhất, thời lượng bay 34 phút dài nhất,… chắc chắn sẽ là sự lựa chọn thay thế xứng đáng cho DJI Mini 2.
Thông số nổi bật | |
Trọng lượng | 249g |
Khoảng cách bay tối đa | 18 km |
Cảm biến | 1/1.3 inch CMOS 48 MP |
Dung lượng pin | 2453mAh |
Thời lượng bay tối đa | 34 phút |
Quay video | 4K / 2.7K / FHD; slow-motion 1920 x 1080 |
Thiết kế siêu nhỏ gọn
DJI Mini 3 Pro có trọng lượng chỉ 249g, mức trọng lượng nhẹ nhất trên thị trường flycam hiện nay. Với thiết kế nhỏ, nằm gọn trong lòng bàn tay như vậy, DJI Mini 3 Pro dễ dàng cho người dùng mang theo đến bất kỳ đâu, sẵn sàng bay và trải nghiệm bầu trời.
Quay video 4K
Độ phân giải video là yếu tố then chốt thu hút sự chú ý của người dùng, camera DJI Mini 3 Pro sẽ không làm bạn thất vọng. Flycam sở hữu camera cảm biến 1/1.3 inch CMOS lớn hơn, khẩu độ f/1.7 và độ dài tiêu cự tương đương 24mm, đảm bảo hình ảnh sống động như thật ngay cả trong điều kiện thiếu sáng, hỗ trợ quay video chất lượng 4K60fps cực kỳ sắc nét, đầu ra trực tiếp hình ảnh HDR. Ngoài ra, chế độ D-Cinelike Color giúp mang lại hình ảnh chi tiết hơn, nhiều tùy chọn màu sắc hơn và cho khả năng chỉnh sửa linh hoạt hơn.
Bên cạnh đó, trường nhìn FOV 82.1 độ, DJI Mini 3 Pro có thể bao quát được toàn cảnh, bắt được nhiều đối tượng cũng như tái tạo phối cảnh ấn tượng hơn.
Các chế độ quay điển hình của DJI Mini 3 Pro: HDR, Hyperlapse và Panorama. Ngoài ra, người dùng có thể quay chụp Quick Shot với nhiều tùy chọn khác nhau như: Dronie, Circle, Helix, Rocket, Boomerang, Asteroid
Quay dọc màn hình ấn tượng của DJI Mini 3 Pro
Quay dọc màn hình, tính năng độc đáo cuối cùng cũng xuất hiện trên DJI Mini 3 Pro. Giờ đây, người dùng có thể chuyển đổi nhanh giữa chế độ quay phong cảnh (quay ngang) qua chế độ quay chân dung (quay dọc) chỉ bằng 1 thao tác đơn giản. Thiết kế mới của Gimbal trên trên camera của Mini 3 Pro sẽ xoay 90 độ, vì vậy không làm ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Sử dụng tính năng True Vertical Shooting, người dùng sẽ có những shot hình chi tiết, chất lượng, sẵn sàng tải lên các ứng dụng mạng xã hội ngay lập tức.
Công nghệ truyền sóng Ocusync 3.0
Một trong những điểm nâng cấp đáng giá của DJI Mini 3 Pro là công nghệ truyền sóng Ocusync 3.0 (phiên bản Mini 2 là Ocusync 2.0) tiên tiến nhất hiện nay, mang lại khả năng kết nối, truyền hình ảnh xa hơn, ổn định hơn và chống nhiễu tốt hơn.
Tính năng APAS 4.0
Flycam DJI Mini 3 Pro đi kèm với hệ thống Hỗ trợ Phi công Nâng cao – Advanced Pilot Assistance Systems (APAS 4.0) giúp phát hiện các vật thể trên đường bay của trong thời gian thực. Điều này cho phép chiếc flycam này có thể tránh mọi chướng ngại vật ngay cả trong môi trường bay hiểm trở, phức tạp.
Hệ thống cảm biến tránh chướng ngại vật
DJI Mini 3 Pro xứng đáng là một trong những chiếc flycam an toàn nhất bởi hệ thống cảm biến chướng ngại vật được trang bị “dày đặc”. Cảm biến tầm nhìn kép phía trước, phía sau, bên dưới kết hợp cùng thiết kế mới của flycam, DJI Mini 3 Pro cho phạm vi phát hiện rộng hơn và cải thiện tối đa độ an toàn trong suốt quá trình bay.
Thời lượng pin vượt trội
DJI Mini 3 Pro được trang bị pin dung lượng 2453 mAh, vượt trội hơn hẳn so với 2250 mAh của DJI Mini 2. Nhờ vậy, thời gian bay được kéo dài lên đến 34 phút so với 31 phút, tăng thời lượng bay Mini 3 Pro lên thành flycam bay lâu nhất của dòng flycam tầm trung đang có trên thị trường hiện nay.
Bộ điều khiển DJI RC mới
Sự ra mắt của DJI Mini 3 Pro cũng đi kèm với sự ra mắt của hệ thống điều khiển mới của nhà DJI – DJI RC. DJI Remote Controller mới này khác hoàn toàn với DJI RC Pro (nên người dùng lưu ý có thể nhầm lẫn), tuy nhiên về tính năng, DJI RC thể hiện không thua kém gì so với DJI RC Pro.
Bộ điều khiển DJI RC mới chỉ nặng khoảng 385 gram, nhẹ hơn đáng kể so với DJI RC Pro, nặng 680 gram. Bên cạnh đó, DJI RC tích hợp cả ăng-ten (điều mà DJI RC Pro chưa làm được). Theo kèm với đó là phần 2 nút joystick không thể thiếu. Màn hình cảm ứng lớn hỗ trợ người dùng truy cập nhanh menu, tùy chỉnh các thông số như độ sáng màn hình, lượng, ghi màn hình, chụp ảnh màn hình, tắt tiếng, truy cập máy bay nhiều hơn và kết nối với WiFi hoặc Bluetooth.
DJI MINI 3 PRO |
|
Trọng lượng |
<249 g |
Kích thước |
145 × 90 × 62 mm (Gấp lại)
171 × 245 × 62 mm (Mở ra) 251 × 362 × 70 mm (Mở ra, có cánh quạt) |
Chiều dài đường chéo |
247 mm
|
Tốc độ đi lên tối đa |
5 m / s (Chế độ S)
3 m / s (Chế độ N) 2 m / s (Chế độ C) |
Tốc độ xuống tối đa |
5 m / s (Chế độ S)
3 m / s (Chế độ N) 1,5 m / s (Chế độ C) |
Tốc độ tối đa |
16 m / s (Chế độ S)
10 m / s (Chế độ N) 6 m / s (Chế độ C) |
Độ cao tối đa |
Với Pin Intelligent Flight Battery: 4000 m
Với Pin Intelligent Flight Battery Plus: 3000 m |
Thời gian bay tối đa |
34 phút (với Pin Intelligent Flight Battery và được đo khi bay ở tốc độ 21,6 km/h trong điều kiện không có gió)
47 phút (với Pin Intelligent Flight Battery Plus và được đo khi bay ở tốc độ 21,6 km/h trong điều kiện không có gió) |
Khoảng cách bay tối đa |
18 km (với Pin Máy bay Thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 43,2 km / h trong điều kiện không gió)
25 km (với Pin Máy bay Thông minh Plus và được đo khi bay ở tốc độ 43,2 km / giờ trong điều kiện không gió) |
Khả năng cản tốc độ gió tối đa |
10,7 m/s
|
Góc nghiêng tối đa |
Tiến: 40°
Lùi:
35 ° (Chế độ S)
25 ° (Chế độ N) 25 ° (Chế độ C) |
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C
|
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou
|
Tần suất hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Công suất bộ phát |
2.4 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.8 GHz: <26 dBm (FCC/SRRC), <14 dBm (CE) |
Biên độ dịch chuyển |
Dọc:
± 0,1 m (với định vị tầm nhìn) ± 0,5 m (với định vị GNSS) Ngang:
± 0,3 m (với định vị tầm nhìn) ± 0,5 m (với hệ thống định vị chính xác cao) |
GimBal |
|
Ổn định |
3 trục (tilt, roll, pan)
|
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° đến 80°
Roll: -135° đến 45° Pan: -30° đến 30° |
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° đến 60°
Roll: -90° đến 0° |
Tốc độ điều khiển tối đa (độ nghiêng) |
100°/s
|
Phạm vi rung góc |
± 0,01 °
|
Camera |
|
Cảm biến |
CMOS 1/1,3 inch
Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP
|
Ống kính |
FOV: 82.1 °
Định dạng tương đương: 24 mm Khẩu độ: f/1.7 Phạm vi lấy nét: 1 m đến ∞ |
Dải ISO |
Video: 100-6400 (Tự động), 100-6400 (Thủ công)
Ảnh: 100-6400 (Tự động), 100-6400 (Thủ công) |
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 2 – 1/8000 giây
|
Kích thước hình ảnh tối đa |
4: 3: 8064 × 6048 (48 MP); 4032 × 3024 (12 MP)
16: 9: 4032 × 2268 (12 MP) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single Shot Interval: Panorama: Sphere, 180°, Wide-angle, và Vertical |
Độ phân giải video |
4K: 3840 × 2160 tại 24/25/30/48/50/60fps
2.7K: 2720 × 1530 tại 24/25/30/48/50/60fps FHD: 1920 × 1080 tại 24/25/30/48/50/60fps Slow-motion: 1920×1080 tại 120fps
|
Chế độ HDR |
Ảnh: HDR được hỗ trợ ở chế độ Single Shot
Video: HDR được hỗ trợ khi chụp ở tốc độ 24/25/30fps |
Tốc độ bit tối đa của video |
150 Mbs
|
Định dạng ảnh |
JPEG / DNG (RAW)
|
Định dạng Video |
MP4 / MOV (H.264 / H.265)
|
Phạm vi thu phóng |
4K: 2x
2.7K: 3x FHD: 4x |
Chế độ QuickShot |
Dronie, Helix, Rocket, Circle, Boomerang, and Asteroid
|
Cấu hình màu |
Normal
D-Cinelike |
Hệ thống tệp được hỗ trợ |
FAT32 (≤32 GB)
exFAT (> 32 GB) |
Hệ Thống Cảm Biến |
|
Phía trước |
Phạm vi đo chính xác: 0,39-25 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: <10 m / s FOV: Ngang 106 °, Dọc 90 ° |
Phía sau |
Phạm vi đo chính xác: 0,36-23,4 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: <10 m / s FOV: Ngang 58 °, Dọc 73 ° |
Xuống |
Phạm vi đo chính xác: 0,15-9 m
Biên độ dịch chuyển: 0,5-12 m
Biên độ dịch chuyển của cảm biến tầm nhìn: 0,5-30 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: <3 m / s FOV: Tiến / Lùi 104,8 °, Trái / Phải 87,6 ° |
Đèn phụ trợ |
N / A
|
Môi trường hoạt động |
Bề mặt phản xạ khuếch tán thông thoáng và hệ số phản xạ> 20% (chẳng hạn như mặt đường xi măng)
Ánh sáng thích hợp (lux> 15, ví dụ, môi trường tiếp xúc bình thường với đèn huỳnh quang trong nhà) |
Wifi |
|
Giao thức |
802.11 a/b/g/n/ac
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: < 19 dBm (FCC / CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: < 20 dBm (FCC / SRRC), < 14 dBm (CE) |
Bluetooth |
|
Giao thức |
Bluetooth 5.2
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: < 8 dBm
|
Hệ Thống Truyền Video |
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Chất lượng xem trực tiếp |
1080p/30fps
|
Tần số hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Công suất truyền (EIRP) |
2,4 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5,8 GHz: <26 dBm (FCC / SRRC), <14 dBm (CE) |
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: 120 Mbs
|
Tốc độ bit tối đa của video |
Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: 18 Mbs
|
Dải truyền tín hiệu
|
Giao thoa mạnh (cảnh quan đô thị): khoảng 1.5-3 km
Giao thoa Trung bình (cảnh quan ngoại ô): khoảng 3-7 km Giao thoa thấp (ngoại ô/ven biển): khoảng 7-12 km |
Ăng ten |
4 ăng-ten, 1T2R
|
Truyền âm thanh |
N / A
|
Intelligent Flight Battery |
|
Dung lượng |
2453 mAh
|
Cân nặng |
Khoảng 80,5 g
|
Vôn |
7,38 V
|
Giới hạn điện áp sạc |
8,5 V
|
loại pin |
Li-ion
|
Năng lượng |
18,1 Wh
|
Công suất sạc tối đa |
37 W
|
Thời gian sạc |
64 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W)
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C
|
Bộ sạc được đề xuất |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Intelligent Flight Battery Plus |
|
Dung lượng |
3850 mAh
|
Cân nặng |
Khoảng 121 g
|
Vôn |
7,38 V
|
Giới hạn điện áp sạc |
8,5 V
|
loại pin |
Li-ion
|
Năng lượng |
28,4 Wh
|
Công suất sạc tối đa |
58 W
|
Thời gian sạc |
101 phút (với Bộ sạc USB-C DJI 30W)
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C
|
Bộ sạc được đề xuất |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1 |
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <26 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: <26 dBm (FCC), <23 dBm (SRRC), <14 dBm (CE) |
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa |
180 mm x 86 mm x 10 mm (Dài x Rộng x Cao)
|
Các loại cổng được hỗ trợ |
Lightning, Micro-USB (Type-B), USB-C
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Thời gian pin tối đa |
6 giờ (Không sạc cho thiết bị di động nào)
4 giờ (Khi sạc cho cả thiết bị di động) |
Nhiệt độ hoạt động |
-10° đến 40° C
|
DJI RC |
|
Mô hình |
RM330
|
Hệ thống truyền video |
DJI O3
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <26 dBm (FCC); <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.725-5.850 GHz: <26 dBm (FCC), <23 dBm (SRRC), <14 dBm (CE) |
Cổng đầu ra video |
N / A
|
Tuổi thọ pin tối đa |
Khoảng 4 tiếng
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C
|
Giao thức Wi-Fi |
802.11 a/b/g/n
|
Công suất phát Wi-Fi (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <23 dBm (FCC), <20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5.150-5.250 GHz: <23 dBm (FCC / CE / SRRC / MIC) 5.725-5.850 GHz: <23 dBm (FCC / SRRC), <14 dBm (CE) |
Giao thức Bluetooth |
Bluetooth 4.2
|
Nguồn phát Bluetooth (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz: <10 dBm
|
Bộ Sạc |
|
Bộ sạc DJI tương thích |
Bộ sạc DJI 30W USB-C
hoặc các bộ sạc USB Power Delivery khác |
Pin DJI tương thích |
Pin máy bay thông minh DJI Mini 3 Pro, Pin máy bay thông minh DJI Mini 3 Pro Plus
|
Đầu vào |
5 V, 3 A
9 V, 3 A 12 V, 3 A |
Đầu ra (USB) |
Điện áp tối đa: 5 V, Dòng điện tối đa: 2 A
|
Loại sạc |
Ba pin được sạc theo trình tự
|
Ứng dụng thiết bị di động |
DJI Fly
|
Hệ điều hành bắt buộc |
iOS v11.0 trở lên
Android v6.0 trở lên |
Thẻ microSD được đề xuất |
SanDisk Extreme 64GB V30 A1 microSDXC
SanDisk Extreme 128GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme 256GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme 512GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme Pro 64GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme Pro 256GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme Prourance 400GB V30 A2 microSDXC SanDisk Extreme Prourance 400GB V30 A2 microSDXC SanDisk microSDXC SanDisk High Endurance 256GB V30 microSDXC Kingston Canvas Go! Plus 64GB V30 A2 microSDXC Kingston Canvas Go! Plus 256GB V30 A2 microSDXC Lexar High Endurance 64GB V30 microSDXC Lexar High Endurance 128GB V30 microSDXC Lexar 633x 256GB V30 A1 microSDXC Lexar 1066x 64GB Samsung V30 A2 microSDXC EVO Plus 512GB microSDXC |