1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản
Ngân hàng
•••••
Chủ TK: Nguyễn Thanh Vân
1. Techcombank : 2021111111
2. Vietcombank (vcb): 0071000942528
DJI AIR 2S
Là phiên bản nâng cấp của Mavic Air 2, DJI Air 2S được cải tiến mạnh mẽ với nhiều đặc điểm nổi bật như sở hữu cảm biến 1 inch cho chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Tính năng ActiveTrack 4.0 thế hệ mới giúp theo dõi đối tượng tốt hơn. Với rất nhiều những thay đổi tích cực, DJI Air 2S hứa hẹn sẽ làm thỏa mãn những người đam mê bộ môn Flycam này.
Cảm biến máy ảnh 1 inch 20MP
So với Mavic Air 2 có cảm biến 1/2 inch 48MP, DJI Air 2S sở hữu cảm biến lớn hơn với kích thước 1inch nhưng độ phân giải thấp hơn 20MP. Camera chụp ảnh định dạng RAW với dải động lên tới 12.6 stops giúp ghi lại hình ảnh chi tiết hơn, cho khả năng làm việc trong điều kiện ánh sáng yếu tốt hơn. Cùng với không gian màu 10 bit (có thể được ghi lại hơn 1 tỷ màu ), DJI Air 2S đem tới những cảnh quay trên không sắc nét với màu sắc sống động và trung thực nhất.
Khả năng quay phim của DJI Air 2S
DJI Air 2S có khả năng quay video chất lượng 5,4K ở tốc độ 30fps. Đồng thời có thể quay HDR, Hyperlapse và panorama.
Thiết bị còn được bổ sung tính năng “Master Shots” mới giúp máy bay thực hiện mười thao tác khác nhau để quay một đối tượng và tạo thành một đoạn video điện ảnh ngắn. Điều này cho phép người chơi có thể tạo ra những thước phim trên không chuyên nghiệp và đặc sắc dù chưa có kinh nghiệm bay Flycam trước đó.
DJI Air 2S với công nghệ ActiveTrack 4.0
Công nghệ ActiveTrack 4.0 được nâng cấp giúp Flycam theo dõi đối tượng chính xác trong suốt quá trình ghi hình. Ngoài ra, máy bay còn hỗ trợ tiêu chuẩn OcuSync 3.0 mới với độ trễ truyền video thấp hơn.
Công nghệ ADS-B mới
Công nghệ ADS-B mới được trang bị trên DJI Air 2S có chức năng cảnh báo Flycam nếu bay gần các thiết bị máy bay khác bằng cách hiển thị thông báo trên màn hình điện thoại di động với độ rung và âm thanh báo hiệu, giúp Flycam bay an toàn.
Các tính năng thông minh khác của DJI Air 2S
Ngoài những cải tiến về ActiveTrack hay công nghệ ADS-B mới, DJI Air 2S cũng được trang bị các tính năng thông minh Spotlight 2.0 và Point of Interest 3.0 tương tự như trên Mavic Air 2. Bên cạnh đó, máy bay còn tích hợp tính năng Apas 4.0 tránh chướng ngại vật theo 4 hướng, giúp người chơi có thể bay Flycam an toàn ở tốc độ cao cả trong những khu vực chật hẹp.
Một vài thông số nổi bật |
|
Trọng lượng | 595 g |
Khoảng cách bay tối đa | 18,5 km |
Thời Gian Bay Tối Đa | 31 phút |
Cảm biến | 1 inch CMOS |
Hệ thống truyền video | O3 + |
Dung Lượng Pin | 3500 mAh |
Một số hình ảnh về DJI Air 2S:
DJI AIR 2S |
|
Trọng lượng cất cánh |
595 g
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
180 × 97 × 77 mm (Gấp lại)
183 × 253 × 77 mm (Mở ra) |
Tốc độ đi lên tối đa |
6 m / s (Chế độ S)
6 m / s (Chế độ N) |
Tốc độ xuống tối đa |
6 m / s (Chế độ S)
6 m / s (Chế độ N) |
Trần Bay |
5000 m |
Thời gian bay tối đa (không có gió) |
31 phút
|
Khoảng cách bay tối đa (không có gió) |
18,5 km
|
Tốc độ bay tối đa (gần mực nước biển, không có gió) |
19 m / s (Chế độ S)
15 m / s (Chế độ N) 5 m / s (Chế độ C) |
Khả năng cản tốc độ gió tối đa |
10,7 m / s
|
Góc nghiêng tối đa |
35 ° (Chế độ S)
Mặt trước: 30 °, Sau: 20 °, Trái: 35 °, Phải: 35 ° (Chế độ N) |
Vận tốc góc tối đa |
250°/s (Chế độ S)
90°/s (Chế độ N) 60°/s (Chế độ C) |
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40° C
|
Tần số hoạt động |
2,4 GHz
5,8 GHz |
Công suất truyền (EIRP) |
2,4 GHz:
FCC: ≤30 dBm CE: ≤20 dBm SRRC: ≤20 dBm MIC: ≤20 dBm 5,8 GHz: FCC: ≤30 dBm CE: ≤14 dBm SRRC: ≤29 dBm |
Biên độ dịch chuyển |
Dọc:
± 0,1 m (với định vị tầm nhìn) ± 0,5 m (với định vị GNSS) Ngang:
± 0,1 m (với định vị tầm nhìn) ± 1,5 m (với định vị GNSS) |
Aircraft Arms |
Có thể gập lại
|
GNSS |
GPS + GLONASS + GALILEO
|
Lưu trữ nội bộ |
8 GB
|
Pin DJI AIR 2S |
|
Dung lượng |
3500 mAh
|
Vôn |
11,55 V
|
Điện áp sạc tối đa |
13,2 V
|
Loại pin |
LiPo 3S
|
Năng lượng |
40,42 Wh
|
Cân nặng |
198 g
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C
|
Công suất sạc tối đa |
38 W
|
Pin tích hợp |
N / A
|
Camera |
|
Ống kính |
FOV: 88 °
Định dạng 35 mm Tương đương: 22 mm Khẩu độ: f/2.8 Phạm vi chụp: 0,6 m đến ∞ |
Cảm Biến |
1 inch CMOS |
Dải ISO |
Video:
100-3200 (Tự động) 100-6400 (Thủ công) 10-Bit Dlog-M Video:
100-800 (Tự động) 100-1600 (Thủ công) Ảnh:
100-3200 (Tự động) 100-12800 (Thủ công) |
Kích thước ảnh tĩnh |
20 MP
5472 × 3648 (3: 2) 5472 × 3078 (16: 9) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 20 MP
Chụp liên tiếp: 20 MP (chụp liên tục) Phơi sáng tự động (AEB): 20 MPHDR Panorama : Dọc (3×1): 3328 × 8000 Góc rộng (3×3): 8000 × 6144 180° (3×7): 8192 × 3500 Sphere (3×8 + 1): 8192 × 4096
JPEG/DNG (RAW) |
Độ phân giải video |
5.4K: 5472 × 3078 tại 24/25/30fps
4K Ultra HD: 3840 × 2160 tại 24/25/30/48/50/60fps 2.7K: 2688×1512 tại 24/25/30/48/50/60fps FHD: 1920 × 1080 tại 24/25/30/48/50/60/120fps MP4/MOV (H.264 / MPEG-4 AVC, H.265 / HEVC) |
Tốc độ bit tối đa của video |
150 Mbs
|
Hệ thống tệp được hỗ trợ |
FAT32 / exFAT
Hỗ trợ thẻ nhớ microSD với dung lượng lên đến 256 GB. |
Zoom kỹ thuật số |
Tính năng thu phóng không khả dụng khi quay video 10-bit và video 120fps.
4K/30fps: 4x 2.7K/60fps : 4x 2.7K/30fps: 6x 1080p/60 fps: 6x 1080p/30fps: 8x |
Gimbal |
|
Chống rung |
3 trục (tilt, roll, pan)
|
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° đến 45°
Roll: -45° đến 45° Pan: -100° đến 100° |
Trục xoay |
Không thể kiểm soát
|
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° đến 0°(Mặc định); -90° đến 24° (Mở rộng)
|
Tốc độ tối đa có thể điều khiển (độ nghiêng) |
100°/s
|
Phạm vi rung góc |
± 0,01 °
|
Hệ Thống Cảm Biến |
|
Cảm biến trước |
Phạm vi đo chính xác: 0,38-23,8 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả : ≤15 m / s Trường nhìn (FOV): 72 ° (ngang), 58 ° (dọc) |
Cảm biến sau |
Phạm vi đo chính xác: 0,37-23,4 m
Tốc độ bay để cảm biến hiệu quả: ≤12 m / s Trường nhìn (FOV): 57 ° (ngang), 44 ° (dọc) |
Cảm biến dưới |
Phạm vi đo ToF: 0,1-8 m
Biên độ dịch chuyển: 0,5-30 m Biên độ dịch chuyển của cảm biến tầm nhìn: 0,5-60 m
|
Cảm biến bên |
N/A
|
Cảm biến trên |
Phạm vi đo chính xác: 0,34-28,6 m
Trường nhìn (FOV): 63 ° (ngang), 78 ° (dọc) |
Đèn đáy phụ trợ |
Đèn LED đơn
|
Truyền Video |
|
Hệ thống truyền dẫn |
O3
2,4 GHz / 5,8 GHz Tự động chuyển đổi (tương thích với OcuSync 2.0) 4-ăng-ten 2T4R |
Khoảng cách truyền tối đa |
12 km (FCC), 8 km (CE)
8 km (SRRC), 8 km (MIC) |
Tốc độ bit truyền tối đa |
44 Mb / giây (tốc độ bit tải xuống)
16 Mb / giây (tốc độ bit video trực tiếp) |
Tần số hoạt động |
2,4 GHz
5,8 GHz |
Điều Khiển Từ Xa |
|
Multiple Controllers |
N/A
|
DJI Smart Controller |
Được hỗ trợ
|
Hệ thống truyền điều khiển từ xa |
OcuSync 2.0
|
Tuổi thọ pin |
6 giờ (4 giờ khi sạc cả thiết bị di động)
|
Cổng kết nối được hỗ trợ |
Lightning, Micro USB, USB-C
|
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa |
180 × 86 × 10 mm (Dài × Rộng × Cao)
|
Nhiệt độ hoạt động |
0° đến 40° C
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz:
FCC: ≤26 dBm CE: ≤20 dBm SRRC: ≤20 dBm MIC: ≤20 dBm 5,8 GHz: FCC: ≤26 dBm CE: ≤14 dBm SRRC: ≤26 dBm |
Bộ Sạc |
|
Đầu vào sạc |
100-240V, 50/60 Hz, 1.3 A
|
Đầu ra sạc |
Cổng sạc: 13.2 V, 2.82 A
Cổng USB: 5 V, 2 A |
Vôn |
13,2 V
|
Công suất định mức |
38 W
|